|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Số phần: | 11427625486 | Tên sản phẩm: | Máy làm mát dầu |
---|---|---|---|
Chứng nhận OEM: | Đúng | Màu sắc: | Đen |
Làm nổi bật: | bộ sửa chữa động cơ oem,bộ sửa chữa động cơ bmw,bộ gioăng đại tu động cơ bmw |
BMW 11427625486 Gioăng làm mát dầu Bộ sửa chữa động cơ OEM
1.Thông số kỹ thuật
Danh mục |
Thông số kỹ thuật |
Vật liệu |
Fluoroelastomer (FKM) gia cố bằng sợi với lõi sợi aramid |
Dải nhiệt độ |
-40°C đến +210°C |
Áp suất định mức |
Lên đến 8 bar (116 psi) |
Độ dày |
2.8mm ±0.1mm (nén) |
Màu sắc/Nhận dạng |
Đen với ký hiệu OEM của BMW |
Vật liệu chính:
Cao su Fluorocarbon (FKM/Viton): Chịu nhiệt độ cao (-20°C đến 250°C), dầu và hóa chất, đảm bảo hiệu suất bịt kín lâu dài.
Khung kim loại: Thường là thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm để tăng cường độ bền và ổn định cấu trúc.
Lớp phủ phụ trợ: Một số mẫu có thể có lớp phủ PTFE (Teflon) để giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ của ống dẫn van.
Tiêu chuẩn OEM: Tuân thủ các thông số kỹ thuật vật liệu gốc của BMW và tương thích với dầu động cơ BMW (ví dụ: dòng BMW LL).
Đúc phun chính xác: FKM được đúc dưới áp suất và nhiệt độ cao, liên kết với khung kim loại.
Đóng rắn sau: Loại bỏ ứng suất bên trong, tăng cường độ đàn hồi và độ bền.
Kiểm tra bằng laser: Kiểm tra kích thước 100% của môi làm kín (dung sai ±0.05mm) để phù hợp với thân van.
Xử lý bề mặt: Lớp phủ chống ăn mòn trên các bộ phận kim loại; bề mặt cao su không có gờ.
Các bước thay thế (Yêu cầu dụng cụ chuyên nghiệp):
Tháo rời:
Tháo nắp van, trục cam và sử dụng bộ nén lò xo van để giải phóng khóa/lò xo van.
Tháo phớt cũ:
Lấy phớt thân van cũ bằng dụng cụ kéo chuyên dụng hoặc kìm mũi nhọn; làm sạch đế ống dẫn van.
Lắp phớt mới:
Bôi trơn nhẹ môi trong của phớt mới bằng dầu động cơ, sau đó ấn thẳng đứng bằng ống lót lắp đặt (ví dụ: dụng cụ BMW #113450) để tránh sai lệch.
Lắp ráp lại:
Lắp lại lò xo và khóa van, sau đó siết chặt bu lông trục cam theo thông số kỹ thuật (ví dụ: động cơ N52: 20Nm + 90° xoay).
5.Bảng tương thích xe
Mã động cơ |
Loại động cơ |
Ứng dụng mô hình |
Năm sản xuất |
Ghi chú |
N63B44O0 |
4.4L V8 TwinPower Turbo |
F10 550i, F12 650i, F13 650i, F15 X5 50i, F16 X6 50i |
2013-2018 |
Bao gồm phiên bản N63TU |
N63B44T0 |
4.4L V8 TwinPower Turbo (Nâng cấp) |
G30 540i, G12 740i, G05 X5 50i, G07 X7 50i |
2018-2022 |
Động cơ N63TU2/TU3 |
S63B44T4 |
4.4L V8 TwinPower Turbo (M) |
F90 M5, F95 X5 M, F96 X6 M |
2018-2023 |
Biến thể hiệu suất cao |
N74B66TU |
6.6L V12 TwinPower Turbo |
G12 760Li, Rolls-Royce Ghost/Phantom/Dawn |
2016-2023 |
Các mẫu RR yêu cầu xác minh VIN |
Người liên hệ: Mr. Sales
Tel: +86-15986366168